Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng
A. 5 Ω .
B. 6 Ω .
C. 4 Ω .
D. 3 Ω .
Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng
A. 5 Ω .
B. 6 Ω .
C. 4 Ω .
D. 3 Ω .
Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong là ξ = 3 V và r = 0,1 Ω được mắc với điện trở ngoài R = 2,4 Ω. Công suất của nguồn điện là
(1 Point)
3,6 W.
3,456 W.
3 W.
2,4 W.
\(I=\dfrac{\xi}{R+r}=\dfrac{3}{2,4+0,1}=1,2A\)
\(\Rightarrow P=\xi\cdot I=3\cdot1,2=3,6\)W
Chọn A
Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Biết giá trị của điện trở R < 2 Ω. Hiệu suất của nguồn là
A. 12,5%.
B. 75%.
C. 47,5%.
D. 33,3%.
Bài 26: Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r = 2 Ω, mạch ngoài có điện trở R. a. Tính R để công suất tiệu thụ ở mạch ngoài là P1 = 16 W. b. Với giá trị nào của R thì công suất điện tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất? Tính giá trị lớn nhất đó.
Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Biêt giá trị của điện trở R > 2 Ω. Hiệu suât của nguồn là
A. 66,7%
B. 75%.
C. 47,5%.
D. 13,3%
đáp án A
+ Công suất điện mạch ngoài:
P R = I 2 R = ξ R + r 2 → R R = 4 Ω R = 1 Ω
H = R R + r = 4 4 + 2 = 0 , 667
Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Biết giá trị của điện trở R > 2Ω. Hiệu suất của nguồn là
A. 66,7 %.
B. 75 %.
C. 47,5 %.
D. 33,3 %.
Một nguồn điện có công suất điện động 6 V, điện trở trong 2 Ω Mắc nguồn điện này với biến trở R tạo thành mạch điện kín. Để công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4 W thì biến trở có giá trị bằng:
A. 1 Ω hoặc 2 Ω
B. 1 Ω hoặc 4 Ω
C. 2 Ω hoặc 4 Ω
D. 2 Ω hoặc 5 Ω
Đáp án B
Khi công suất mạch ngoài là 4 W ⇒ P = E R + r 2 . R ⇔ 6 2 + R 2 . R = 4 ⇔ R = 1 Ω R = 4 Ω .
Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 3 (Ω).
B. R = 4 (Ω)
C. R = 5 (Ω).
D. R = 6 (Ω).
Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω)
B. R = 2 (Ω)
C. R = 3 (Ω).
D. R = 6 (Ω)
Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω)
C. R = 3 (Ω)
D. R = 6 (Ω)
Chọn: A
Hướng dẫn:
Công suất tiêu thụ mạch ngoài là P = R. I 2 , cường độ dòng điện trong mạch là